C”NG TY TƯ VẤN DU HŒC NHẬT BẢN

GO TO JAPAN (GTJ)

ẠI DI†N TUY‚N SINH CHNH THỨC TỪ NHẬT

CƠ H˜I DU HŒC NHẬT BẢN MI„N PH 100%

Vietnam
Japan
  • Trang chá»§
  • Về Công Ty
    • Giá»›i thiệu về công ty
    • Hoạt động cá»§a công ty(xem tại công ty)
  • Thá»§ tục
    • Hồ sÆ¡ học sinh
    • Hồ sÆ¡ người bảo lãnh
  • Chọn trường
  • Tuyển sinh
  • Việc làm
    • Việc làm tại Nhật Bản
    • Việc làm tại Việt Nam
  • Hỏi Đáp
  • Tin tức
  • Liên hệ

ありがとうございます。
Thank you for coming.

COMMUNICA INSTITUTE

KOBE

Địa chỉ:  (  650-0031  )Kobeshi Hyogo chuoku higashimachi 116-2

Tel:  078-333-7720             

Thành lập năm: 1988

Tổng số giáo viên:

Tổng số học sinh:

COMMUNICA INSTITUTE
Click vào ‘ƒ xem ảnh l›n
  • khu vá»±c trường
  • Phố gần trường
  • Cảnh quan khu vá»±c trường
  • hinh trong truong
  • công viên gần trường
  • phong hoc
  • canh quang truong
D‹ch vụ ti‡n ích gần trưng
Click vào ‘ƒ xem ảnh l›n

*** Thông tin khóa hc

 

Thông tin khóa học Thời gian học Nhập học Thời gian ná»™p đơn Thời gian học ở trường
Khóa nâng cao 
tháng 4 hàng năm
2 năm Tháng 4 Đến cuối tháng 11 1 tuần 5 ngày, 1 ngày 4 tiếng
Khóa nâng cao 
tháng 7 hàng năm
1 năm và 9 tháng Tháng 7 Đến cuối tháng 3 1 tuần 5 ngày, 1 ngày 4 tiếng
Khóa nâng cao 
tháng 10 hàng năm
1 năm và 6 tháng Tháng 10 Đến cuối tháng 5 1 tuần 5 ngày, 1 ngày 4 tiếng
Khóa nâng cao 
tháng 1 hàng năm
1 năm và 3 tháng Tháng 1 Đến cuối tháng 9 1 tuần 5 ngày, 1 ngày 4 tiếng
Khóa dá»± bị cao học(9 tháng hoặc 6 tháng) Học 9 tháng hoặc 6 tháng Nhập học T7 hoặc T10 Đến cuối T3 hoặc cuối T5 1 tuần 5 ngày,1 ngày 4 tiếng    
Khóa tiếng nhật thương mại căn bản hoặc thá»±c hành Học 6 tháng Nhập học T4&T10 Đến cuối tháng11&đến cuối T5 1 tuần 5 ngày,1 ngày 4 tiếng   

Điều kiện cá»§a khóa dá»± bị cao học: Phải có bằng Đại học(học 4 năm)+N2

Điều kiện cá»§a khóa thương mại căn bản: Phải có N3

Điều kiện cá»§a khóa thương mại thá»±c hành: Phải có N2

*** Bảng chi phí cho khóa hc (bao g“m hc phí và những phần khác)

Học phí (tính bằng tiền YÊN Nhật)
  Phí xét tuyển (chỉ Ä‘óng 1 lần vào năm thứ 1): 30000yen
 
  Khóa học Tiền
nhập học
Học phí Phí khác
(*)
Tổng kết
hằng năm
Tổng tiền
Ä‘óng cho
trường đến
hết khóa học
  Khóa nâng cao
2 năm
Năm thứ 1 60000 560000 160000 770000 1490000
  Năm thứ 2 0 560000 160000 720000
  Khóa nâng cao
1 năm 9 tháng
Năm thứ 1 60000 560000 160000 770000 1310000
  Năm thứ 2 0 420000 120000 540000
  Khóa nâng cao
1 năm 6 tháng
Năm thứ 1 60000 560000 160000 770000 1130000
  Năm thứ 2 0 280000 80000 360000
  Khóa nâng cao
1 năm 3 tháng
Năm thứ 1 60000 560000 160000 770000 950000
  Năm thứ 2 0 140000 40000 180000
   Khóa dá»± bị cao học 9 tháng hoặc 6 tháng 9 tháng 60000 420000 120000 590000 590000 hoặc 410000
  6 tháng 60000 280000 80000 410000
   Khóa thương mại cÆ¡ bản hoặc thá»±c hành 6 tháng 60000 280000 80000 410000 Khóa nào cÅ©ng 410000
  6 tháng 60000 280000 80000 410000
  (*) Phí khác gồm: Phí cÆ¡ sở vật chất cá»§a trường, phí tài liệu sách học,phí hoạt động ngoại khóa,thuế
 

Ngoài ra còn có phí bảo hiểm: 9900yen/1 năm

                                                 8700yen/ 9 tháng

                                                 7400yen/6 tháng

                                                 4200yen/ 3 tháng

   

 

Danh sách ký túc xá

CHATEAU 2

CHATEAU 2

 

  1. Địa chỉ: 
  2. Phí ký túc xá: 28000yen/ tháng(phòng 2 người)            38000yen/ tháng(phòng 1 người) Ký hợp đồng 6 tháng 1 lần
  3. Đặt cọc:  Không có
  4. Phí nhập phòng:  35000yen(phòng 2 người)       45000yen(phòng 1 người)  Phí này chỉ Ä‘óng 1 lần lúc nhập phòng
  5. Phí thiết bị cá»§a KTX:  Không có
  6. Điện, nước, gas: Tự trả theo thực tế sử dụng
  7. Đi đến trường bằng: Xe đạp 18 phút hoặc có thể Ä‘i xe Ä‘iện 12 phút sau Ä‘ó Ä‘i bá»™ 7 phút
  8. Thiết bị có sẵn trong phòng: Xem hình ảnh thá»±c tế cá»§a phòng
  9. Phí bảo hiểm : 4160yen / 1 năm

 


CHIHIRO 2

CHIHIRO 2

 

  1. Địa chỉ: 
  2. Phí ký túc xá:  25000yen/ tháng(phòng 1người D)              28000yen/ tháng(phòng 1 người B,C)                                        25000yen/tháng(phòng 2 người)             20000yen/ tháng(phòng 3 người)
  3. Đặt cọc:     Không có
  4. Phí nhập phòng:    Không có
  5. Phí thiết bị cá»§a KTX:    Không có
  6. Điện, nước, gas:    7000yen/tháng
  7. Đi đến trường bằng: Xeđạp 15 phút
  8. Thiết bị có sẵn trong phòng: Xem hình thá»±c tế
  9. Phí bảo hiểm đồ dùng và phòng:  25000yen(phòng 1người D)           28000yen(phòng 1 người B,C)                                                              25000yen(phòng 2 người)              20000yen(phòng 3 người)
  10. LƯU Ý:TOÀN BỘ PHÍ BẢO HIỂM NÀY CHỈ ĐÓNG 1 LẦN LÚC HỢP ĐỒNG VÀ ĐƯỢC TRẢ LẠI TOÀN BỘ NẾU LÚC TRẢ PHÒNG PHẢI VỆ SINH PHÒNG SẠCH SẼ VÀ KHÔNG LÀM HƯ HẠI PHÒNG ,ĐỒ DÙNG

 


CHATEAU 9

CHATEAU 9

 

  1. Địa chỉ: 
  2. Phí ký túc xá:      34000yen/ tháng(phòng 1 người) Ký hợp đồng 6 tháng má»™t lần
  3. Đặt cọc:     Không có
  4. Phí nhập phòng:     45000yen(chỉ trả má»™t lần lúc nhập phòng)
  5. Phí thiết bị cá»§a KTX:    Không có
  6. Điện, nước, gas:    Tá»± trả theo thá»±c tế sá»­ dụng
  7. Đi đến trường bằng:   Xe đạp 20 phút hoặc Ä‘i xe Ä‘iện 15 phút sau Ä‘ó Ä‘i bá»™ 15 phút
  8. Thiết bị có sẵn trong phòng:    Xem hình thá»±c tế
  9. Phí bảo hiểm hỏa hoạn:   4160yen/ năm

 


CASABERA

CASABERA

 

  1. Địa chỉ: 
  2. Phí ký túc xá: 45000yen/ tháng(phòng 1 người) Nhập phòng tháng 4& 10 thì Ký hợp đồng 6 tháng,Nhập phòng tháng 1&7 thì ký hợp đồng 3 tháng
  3. Đặt cọc:    Không có
  4. Phí nhập phòng:    Không có
  5. Phí thiết bị cá»§a KTX:   Không có
  6. Điện, nước, gas: Tự trả theo thực tế sử dụng
  7. Đi đến trường bằng:   Đi bá»™ 15 phút
  8. Thiết bị có sẵn trong phòng: Xem hình thá»±c tế
  9. Phí bảo hiểm đồ dùng & phòng:  90000yen(chỉ Ä‘óng má»™t lần lúc nhập phòng) PHÍ NÀY TRẢ LẠI PHÂN Ná»®A NẾU KHI TRẢ PHÒNG KHÔNG CÓ VẤN ĐỀ GÌ VỀ PHÒNG &ĐỒ DÙNG
  10. Phí bảo hiểm hỏa hoạn:  4000yen/1 năm

 


CC TRƯœNG ẠI HŒC LIŠN KẾT VšI TRƯœNG

[DANH SCH ẦY Ủ CC TRƯœNG HƒY XEM TẠI C”NG TY GOTOJAPAN, DƯšI ‚Y CHˆ L€ V DỤ M˜T S TRƯœNG]

KOBE DENSHI SENMON GAKKO

KOBE DENSHI SENMON GAKKO

CC KHOA CHUYŠN NGH€NH CỦA TRƯœNG:

1. Khoa: Công nghệ thông tin(Xá»­ lý thông tin,Đào tạo chuyên gia

IT,chuyên gia Department IT

2. Khoa: Kiến trúc,Thiết kế  ná»™i thất
3. Khoa: Thiết kế phần mềm game,phần mềm giải trí 4. Khoa: Thiết kế công nghệ Ä‘iện tá»­ vi mạch
5. Khoa: Thông tin kinh doanh 6. Khoa: Thiết kế máy công nghiệp
7. Khoa: Thiết kế công nghiệp 8. Khoa: Hoạt hình kỹ thuật số
9. Khoa:  Kỹ thuật âm thanh,sáng tạo âm thanh,Đào tạo giám đốc âm thanh 10. Khoa: Kỹ thuật hoạt hình 3D
11. Khoa: Thiết kế đồ họa 12.Khoa: Kỹ sư phần cứng
13.Khoa:Tài năng giọng nói trong hoạt hình,phim ảnh  
   

 


KOBE SEIKA SENMON GAKKO

KOBE SEIKA SENMON GAKKO

CC KHOA CHUYŠN NGH€NH CỦA TRƯœNG:
1. Khoa: Chuyên nghành làm các loại bánh ngọt 2. Khoa: Chuyên nghành chế biến sản xuất các loại kẹo
3. Khoa: Chuyên nghành bánh mì 4. Khoa: Chuyên nghành làm bánh bằng trái cây
5. Khoa: Tổng hợp tất cả các loại bánh &kẹo  
   
   
   
   
   

 


NISSAN KYOTO JIDOSHA UNIVESITY

NISSAN KYOTO JIDOSHA UNIVESITY

CC KHOA CHUYŠN NGH€NH CỦA TRƯœNG:
1. Khoa: Chuyên nghành sá»­a chữa các loại xe hÆ¡i cấp 1 2. Khoa: Chuyên nghành chế tạo máy xe
3. Khoa: Chuyên nghành lắp ráp thiết bị ,phụ tùng xe 4. Khoa: Chuyên nghành bảo dưỡng ,bảo trì máy xe
  5.Khoa: Chuyên nghành sữa chữa thân xe
   
   
   
   
   

 


OOSAKA COMMUNICA ART SENMON GAKKO

OOSAKA COMMUNICA ART SENMON GAKKO

CC KHOA CHUYŠN NGH€NH CỦA TRƯœNG:
1. Khoa: Tạo dá»±ng hình ảnh đồ họa và nhân vật trong game 2. Khoa: Thiết kế chương trình game,lập kế hoạch sản xuất game
3. Khoa:  CG.sáng tạo ảnh tượng 4. Khoa: Đồ họa 3D,viết tiểu thuyết truyện tranh
5. Khoa: Thiết kế WEB,chỉnh sữa WEB,lập kế hoạch trang web cho chính phá»§,cục,bá»™ 6. Khoa: Minh họa truyện tranh
7.Khoa: Lâp bản đồ lồng hình 8.Khoa: Hoạt hình
9.Khoa: Thiết kế đồ trang trí,trang sức  
   
   
   

 


NIHON SHASHIN SENMON GAKKO

NIHON SHASHIN SENMON GAKKO

CC KHOA CHUYŠN NGH€NH CỦA TRƯœNG:
1. Khoa: Chuyên nghành Ä‘ào tạo chụp ảnh nghệ thuật 2. Khoa: Thiết kế ảnh ,dàn dá»±ng ảnh
3.Khoa: Chụp ảnh hiện trường sá»± cố&há»™i thảo  
   
   
   
   
   
   

 


Ti‡n ích gần trưng và ký túc xá

Bản ‘“ ch‰ dẫn

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC GO TO JAPAN

TRỤ SỞ CHÍNH- TPHCM:  GARDEN GATE BUILDING, Số 8 Hoàng Minh Giám P9, Q. Phú Nhuận (Cạnh Công Viên Gia Định)

TƯ VẤN THỨ HAI ĐẾN THỨ SÁU TỪ 9 AM~18 PM

Tel: (028) 2253 7299  Mobi: 0976683279 - 0382685907

YÊU CẦU GỌI ĐIỆN THOẠI TRƯỚC KHI ĐẾN VÄ‚N PHÒNG ĐỂ KHÔNG PHẢI CHỜ ĐỢI

Website: www.gotojapan.edu.vn - Email: gotojp@gotojapan.edu.vn


S‘ ngưi ‘ang Online: 28
T•ng lượt xem:
  • 2
  • 1
  • 4
  • 7
  • 7
  • 5